Từ điển Thiều Chửu
冰 - băng
① Nước giá. Rét quá nước đông lại gọi là băng. Xem hàn thử biểu khi thuỷ ngân xuống đến hết độ gọi là băng điểm 冰點 nghĩa là xuống đến độ ấy thì rét quá mà nước đông lại. ||② Trong, lạnh, như nhất phiến băng tâm 一片冰心 một tấm lòng trong như giá, diện hiệp băng sương 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá. ||③ Băng nhân 冰人 người làm mối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冰 - băng
Nước đông lại vì lạnh. Như hai chữ Băng 仌, 冫 — Lạnh — Trong sạch, tinh khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冰 - ngưng
Lạnh đông cứng lại — Một âm là Băng.


飲冰 - ẩm băng || 飲冰茹蘗 - ẩm băng như nghiệt || 飲冰室 - ẩm băng thất || 飲冰室文集 - ẩm băng thất văn tập || 薄冰 - bạc băng || 北冰洋 - bắc băng dương || 冰肌玉骨 - băng cơ ngọc cốt || 冰夷 - băng di || 冰點 - băng điểm || 冰洋 - băng dương || 冰糖 - băng đường || 冰解 - băng giải || 冰河 - băng hà || 冰鞋 - băng hài || 冰戲 - băng hí || 冰壺 - băng hồ || 冰壺玉壑集 - băng hồ ngọc hác tập || 冰壺事錄 - băng hồ sự lục || 冰紈 - băng hoàn || 冰期 - băng kì || 冰淇淋 - băng kì lâm || 冰鏡 - băng kính || 冰輪 - băng luân || 冰蘗 - băng nghiệt || 冰玉 - băng ngọc || 冰原 - băng nguyên || 冰人 - băng nhân || 冰翁 - băng ông || 冰片 - băng phiến || 冰山 - băng sơn || 冰箱 - băng sương || 冰霜 - băng sương || 冰清玉潔 - băng thanh ngọc khiết || 冰釋 - băng thích || 冰天 - băng thiên || 冰鼠 - băng thử || 冰雪 - băng tuyết || 踏冰戲 - đạp băng hí || 結冰 - kết băng || 南冰洋 - nam băng dương ||